DENDROBIUM FELLOWSII
Dendrobium fellowsii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.
Tìm thấy ở phía Bắc Queensland trong các khu rừng mở, với khí hậu nóng khô vào ban ngày, mát và ẩm ướt với những giọt sương vào ban đêm, trên cây bụi và cây ở độ cao 450 đến 1.000m với một kích thước nhỏ, sống phụ sinh phát triển với kiểu khí hậu mát đến ấm. Thân cây manh mai và thu nhỏ tại các đốt, thân có màu nâu sậm và màu tím, lá cong nhẹ, hoa nở vào mùa xuân và đầu hè
Common Name Fellows’ Dendrobium [Original Collector of species 1800’s] – In Australia The Native Damsel Orchid
Flower Size .8 to 1″ [2 to 2.5 cm]
Found in northeastern Queensland in open forests that are hot and dry daily and cooler and wet with dew nightly on shrubs and trees at elevations of 450 to 1000 meters as a miniature sized, cool to warm growing epiphyte with tufted, slender, constricted at the nodes, dark purple brown, ribbed pseudobulbs carrying 2 to 5, linear-lanceolate, marginally curved leaves that are held towards the apex of young growths and bloom in the spring and early summer on a .8 to 3.2″ long [2 to 8 cm] long, few to several [2 to 7] flowered inflorescence arising from both mature leafless and leafed pseudobulbs.
Synonyms Callista bairdiana (F.M.Bailey) Kuntze 1891; Dendrobium bairdianum F.M.Bailey 1886; Dendrobium giddinsii T.E.Hunt 1948; Eleutheroglossum fellowsii (F.Muell.) D.L.Jones & M.A.Clem. 2002; Sayeria bairdiana (F.M.Bailey) Rauschert 1983
Theo Orchidspecies.com
CẦN TƯ VẤN KỸ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾN NẤM BỆNH HẠI VÀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT VỀ CÂY TRỒNG
XIN MỜI BÀ CON GỌI ĐIỆN THOẠI VỀ SỐ 0982.427.033